Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) thông báo bán các khoản nợ vay tiêu dùng để thu thu hồi nợ.
1. Thông tin về khoản nợ
Các khoản nợ vay tiêu dùng phục vụ đời sống có nghĩa vụ thanh toán cho VietinBank theo các Hợp đồng tín dụng đã ký, cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng
STT |
Tên khách hàng |
Giá trị ghi sổ khoản nợ (bao gồm: Gốc, lãi, lãi phạt) |
Tài sản bảo đảm |
Giá bán khởi điểm |
Tiền đặt trước |
1 |
PHẠM VĂN ĐỨC |
5.148.029 |
Không có TSBĐ |
4.704.205 |
4.704.205 |
2 |
MAI KHÁNH TÙNG |
21.384.754 |
Không có TSBĐ |
19.349.038 |
19.349.038 |
3 |
VŨ VĂN KIÊN |
1.125.566 |
Không có TSBĐ |
1.014.309 |
1.014.309 |
4 |
PHẠM ĐỨC TÂM |
17.282.321 |
Không có TSBĐ |
15.554.089 |
15.554.089 |
5 |
PHẠM NGỌC TRUNG |
22.844.191 |
Không có TSBĐ |
20.559.772 |
20.559.772 |
6 |
VŨ DUY TRƯỜNG |
2.341.126 |
Không có TSBĐ |
2.107.014 |
2.107.014 |
7 |
ĐÀO HUY VIỆT |
2.168.071 |
Không có TSBĐ |
1.963.933 |
1.963.933 |
8 |
HÀ NGỌC DŨNG |
7.811.336 |
Không có TSBĐ |
7.030.202 |
7.030.202 |
9 |
NGUYỄN MINH ĐỨC |
4.793.083 |
Không có TSBĐ |
4.313.775 |
4.313.775 |
10 |
NGUYỄN HỌC ĐỨC |
7.636.169 |
Không có TSBĐ |
6.998.984 |
6.998.984 |
11 |
ĐINH QUỐC CƯỜNG |
17.934.698 |
Không có TSBĐ |
16.141.228 |
16.141.228 |
12 |
TRẦN NĂNG TÚ |
14.732.136 |
Không có TSBĐ |
13.258.922 |
13.258.922 |
13 |
CAO ĐỨC DƯƠNG |
8.861.986 |
Không có TSBĐ |
7.975.787 |
7.975.787 |
14 |
ĐẶNG ĐÌNH LUÂN |
26.659.146 |
Không có TSBĐ |
24.109.278 |
24.109.278 |
15 |
LÊ VIẾT SƠN |
11.482.215 |
Không có TSBĐ |
10.333.993 |
10.333.993 |
16 |
ĐINH NGỌC HOÀI NAM |
27.055.511 |
Không có TSBĐ |
24.349.960 |
24.349.960 |
17 |
NGUYỄN PHÚ NHÂN |
4.758.344 |
Không có TSBĐ |
4.282.510 |
4.282.510 |
18 |
HÀ VĂN TẬP |
7.046.950 |
Không có TSBĐ |
6.342.255 |
6.342.255 |
19 |
LƯƠNG MINH THUẬN |
31.518.231 |
Không có TSBĐ |
28.366.408 |
28.366.408 |
20 |
HUỲNH TÍN TÀI |
3.918.505 |
Không có TSBĐ |
3.526.655 |
3.526.655 |
21 |
KIỀU PHẠM CHÍ TUÂN |
22.230.894 |
Không có TSBĐ |
20.007.804 |
20.007.804 |
22 |
NGUYỄN CHUNG ANH |
783.513 |
Không có TSBĐ |
705.997 |
705.997 |
23 |
NGUYỄN TRÍ THÔNG |
64.856.301 |
Không có TSBĐ |
58.370.671 |
58.370.671 |
24 |
NGUYỄN VĂN GỌN |
16.388.157 |
Không có TSBĐ |
14.749.341 |
14.749.341 |
25 |
NGUYỄN HOÀNG TRƯỠNG |
52.143.795 |
Không có TSBĐ |
46.929.415 |
46.929.415 |
26 |
PHẠM QUỐC CƯỜNG |
46.668.317 |
Không có TSBĐ |
42.209.431 |
42.209.431 |
27 |
NGUYỄN MINH TRUNG |
14.104.150 |
Không có TSBĐ |
12.725.737 |
12.725.737 |
28 |
MAI HOÀNG LONG |
1.789.985 |
Không có TSBĐ |
1.610.987 |
1.610.987 |
29 |
HUỲNH KIM HÀ |
3.330.153 |
Không có TSBĐ |
3.032.295 |
3.032.295 |
30 |
TRẦN VỦ LINH |
4.290.663 |
Không có TSBĐ |
3.913.602 |
3.913.602 |
31 |
PHẠM QUANG ĐỨC |
480.663 |
Không có TSBĐ |
432.597 |
432.597 |
32 |
LƯU HOÀNG MINH THẮNG |
2.726.618 |
Không có TSBĐ |
2.468.547 |
2.468.547 |
33 |
NGUYỄN MẠNH CƯỜNG |
6.839.448 |
Không có TSBĐ |
6.250.722 |
6.250.722 |
34 |
TRƯƠNG ĐÌNH HƯỞNG |
79.580.363 |
Không có TSBĐ |
71.958.379 |
71.958.379 |
35 |
TRẦN HOÀI THANH |
9.836.703 |
Không có TSBĐ |
8.853.033 |
8.853.033 |
36 |
NGUYỄN VĂN TÂM |
41.963.907 |
Không có TSBĐ |
37.928.569 |
37.928.569 |
Tổng |
614.515.996 |
554.429.444 |
554.429.444 |
(Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán khoản nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT)
Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của VietinBank.
2. Cách thức chào mua khoản nợ
Phương thức bán: Bán từng khoản nợ, một số khoản nợ hoặc tất cả các khoản nợ
Cách thức lựa chọn bên mua khoản nợ: VietinBank sẽ lựa chọn người mua trả giá cao nhất và ít nhất bằng giá khởi điểm từng khoản nợ.
Người có nhu cầu mua khoản nợ gửi Đơn đăng ký mua (theo mẫu đính kèm) và gửi thư về địa chỉ (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện):
Phòng Quản lý nợ có vấn đề - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, P. Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Trên bì thư ghi rõ: (Thư tham gia chào giá mua nợ).
Sau 1 ngày làm việc kể từ ngày VietinBank thông báo trúng chào giá mà người mua được chọn không tới địa chỉ nêu trên và ký Hợp đồng thì quyền mua khoản nợ đáp ứng tiêu chí lựa chọn trên có giá chào cao tiếp theo và xem như mất tiền đặt trước.
Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng, người mua đến địa chỉ nêu trên để nhận hồ sơ khoản nợ.
3. Thời gian đăng ký, nhận thư chào giá và tiền đặt trước:
Đơn đăng ký mua phải gửi kèm bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước. Nếu đơn đăng ký nào mà không kèm theo bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước được xem như không hợp lệ và VietinBank sẽ loại bỏ đơn đó.
Sau khi thông báo không trúng giá, VietinBank sẽ trả lại tiền đặt đặt trước theo thông tin trên Đơn đăng ký mua tài sản.
Người mua quan tâm đến khoản nợ có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ với VietinBank theo địa chỉ trên để tìm hiểu về các khoản nợ trong giờ hành chính (không kể thứ bảy và chủ nhật), từ 9h00 ngày 26/7/2021 đến 16h00 ngày 28/7/2021
Thời hạn cuối cùng nhận Đơn đăng ký mua là 16h00 ngày 28/7/2021 (tính theo ngày nhận trực tiếp hoặc dấu bưu điện đóng trên phong bì thư). Đơn đăng ký mua gửi về sau thời điểm 16h00 ngày 28/7/2021 được coi là không hợp lệ và bị loại.
4. Công bố kết quả trúng chào giá
Chậm nhất sau 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận Đơn đăng ký mua khoản nợ, VietinBank thông báo kết quả người trúng chào giá trên website vietinbank.vn.
5. Thông báo khác
Các cá nhân, tổ chức quan tâm liên hệ theo địa chỉ sau:
Phòng Quản lý nợ có vấn đề - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, P. Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Đầu mối liên hệ: Ông Bùi Ngọc Sơn. Điện thoại: 0914 798 812