Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) thông báo về việc niêm yết trái phiếu CTG121031 của VietinBank tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (Quyết định số 729/QĐ-SGDHN ngày 21/12/2021 của Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội).
Thông tin về Tổ chức niêm yết
- Tên Tổ chức niêm yết: Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam.
- Tên viết tắt: VietinBank hoặc VIETINBANK.
- Địa chỉ Trụ sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Số điện thoại: 0243 9418 868; số Fax: 0243 9421 032; Website: www.vietinbank.vn.
- Vốn điều lệ: 48.057.506.090.000 đồng (Bốn mươi tám nghìn không trăm năm mươi bảy tỷ năm trăm linh sáu triệu không trăm chín mươi nghìn đồng).
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp: 0100111948 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp đăng ký lần đầu ngày 3/7/2009, cấp đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 8/9/2021.
- Giấy phép thành lập và hoạt động số 142/GP-NHNN ngày 3/7/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thông tin về Trái phiếu niêm yết
Tên trái phiếu |
Trái phiếu VietinBank phát hành ra công chúng năm 2021 đáo hạn năm 2031. |
Trái phiếu VietinBank phát hành ra công chúng năm 2021 đáo hạn năm 2029. |
Loại trái phiếu |
Là trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, không có tài sản bảo đảm và thỏa mãn các điều kiện để tính vào vốn cấp 2 của VietinBank theo quy định của pháp luật hiện hành |
|
Mã trái phiếu |
CTG121031. |
CTG121030 |
Ngày phát hành |
Ngày 18/11/2021. |
Ngày 18/11/2021 |
Ngày đáo hạn |
Ngày 18/11/2031 |
Ngày 18/11/2029 |
Kỳ hạn trái phiếu |
10 (mười) năm, kể từ ngày phát hành |
8 (tám) năm, kể từ ngày phát hành |
Mệnh giá trái phiếu |
100.000 (Một trăm nghìn) đồng/1 (một) trái phiếu. |
|
Tổng số lượng trái phiếu niêm yết: |
34.922.000 trái phiếu (Ba mươi tư triệu chín trăm hai mươi hai nghìn trái phiếu). |
30.207.100 trái phiếu (Ba mươi triệu hai trăm linh bảy nghìn một trăm trái phiếu). |
Tổng giá trị trái phiếu niêm yết theo mệnh giá: |
3.492.200.000.000 đồng (Ba nghìn bốn trăm chín mươi hai tỷ hai trăm triệu đồng). |
3.020.710.000.000 đồng (Ba nghìn không trăm hai mươi tỷ bảy trăm mười triệu đồng). |
Lãi suất |
Trái phiếu có lãi suất thả nổi, áp dụng cho toàn bộ kỳ hạn của trái phiếu và được tính bằng tỷ lệ %/năm theo công thức như sau: |
|
= Lãi suất tham chiếu + 1,0%/năm |
= Lãi suất tham chiếu + 0,9%/năm. |
|
Trong đó: - “Lãi suất tham chiếu” là lãi suất tính theo tỷ lệ phần trăm trên năm (%/năm), dùng để xác định lãi suất trái phiếu vào mỗi kỳ tính lãi hoặc mỗi kỳ thanh toán lãi. Lãi suất tham chiếu là bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân bằng Đồng Việt Nam, trả sau, kỳ hạn 12 tháng (hoặc mức lãi suất của kỳ hạn tương đương) được công bố tại ngày xác định lãi suất trên trang thông tin điện tử chính thức của ngân hàng tham chiếu (gồm 4 ngân hàng tại Việt Nam là VietinBank, BIDV, Vietcombank và Agribank). - “Ngày xác định lãi suất” là ngày phát hành trái phiếu đối với kỳ tính lãi đầu tiên và ngày làm việc thứ 7 (bảy) trước ngày bắt đầu tính lãi đối với các kỳ tính lãi tiếp theo. |
||
Kỳ trả lãi và gốc trái phiếu |
Tiền lãi trái phiếu: Được trả định kỳ một (1) năm một lần vào ngày thanh toán lãi trái phiếu, là mỗi ngày tròn năm kể từ ngày phát hành trái phiếu trong thời hạn trái phiếu. Tiền gốc trái phiếu: Được hoàn trả một (1) lần bằng 100% mệnh giá trái phiếu vào ngày đáo hạn trái phiếu, hoặc vào ngày thực hiện quyền mua lại trái phiếu của VietinBank, hoặc vào ngày mua lại trước hạn theo thỏa thuận, hoặc vào ngày đến hạn khác theo các điều khoản và điều kiện của trái phiếu. |
|
Ngày niêm yết có hiệu lực: |
Ngày 21/12/2021 |
Ngày 21/12/2021 |
Ngày chính thức giao dịch |
Ngày 10/1/2022 |
Ngày 10/1/2022 |
Bản cáo bạch Niêm yết Trái phiếu và các tài liệu liên quan
Bản cáo bạch niêm yết trái phiếu và các tài liệu liên quan được cung cấp tại:
1. Website của Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX): www.hnx.vn.
2. Website của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank): www.investor.vietinbank.vn/Filings.aspx.
3. Website của Tổ chức Tư vấn Niêm yết - Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDirect (VNDirect): www.vndirect.com.vn.