Thứ sáu, 27/12/2024
   

VietABank giảm mạnh lãi suất huy động từ ngày 16/3

Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) vừa cập nhật biểu lãi suất huy động mới, áp dụng từ ngày 16/3 với mức điều chỉnh giảm 0,5 điểm % ở các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.

Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) vừa cập nhật biểu lãi suất huy động mới, áp dụng từ ngày 16/3 với mức điều chỉnh giảm 0,5 điểm % ở các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.

4 ngân hàng thương mại có vốn Nhà nước hạ lãi suất huy động

Cụ thể, tại sản phẩm có lãi suất cao nhất là Tiền gửi online, lĩnh lãi cuối kỳ, các kỳ hạn từ trên 1 tháng đến dưới 6 tháng tiếp tục được áp dụng mức lãi suất trần của Ngân hàng Nhà nước đưa ra là 6%/năm.

Trong khi đó, các kỳ hạn 6 tháng được điều chỉnh từ 9%/năm về mức 8,5%/năm. 

Các kỳ hạn từ 7 đến 11 tháng đang được VietABank áp dụng mức lãi suất 8,6% so với 9,1%/năm trước đó. Trong khi các kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng và 15 tháng cùng hưởng lãi suất 8,7%, cũng giảm 0,5 điểm %.

Các kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng tại VietABank đang có lãi suất cao nhất ở mức 8,8%/năm.

lai suat

Biểu lãi suất huy động được VietABank áp dụng từ ngày 16/3. (Nguồn: Website VietABank)

Trước đó, VietABank là ngân hàng có biểu lãi suất cao nhất hệ thống ở hầu hết các kỳ hạn. Cụ thể, các kỳ hạn gửi từ 6 tháng trở lên được hưởng lãi suất dao động từ 9 – 9,3/năm. Đây cũng là lần thứ hai VietABank giảm lãi suất huy động kể từ đầu tháng 3, với tổng mức giảm 0,7 điểm % tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.

Sau khi VietABank điều chỉnh lãi suất, hiện chỉ còn ABBank niêm yết lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng trên 9%.

Động thái điều chỉnh lãi suất huy động của VietABank diễn ra sau khi  Ngân hàng Nhà nước thông báo giảm 1 điểm % một số lãi suất điều hành và giảm 0,5 điểm % lãi suất cho vay ngắn hạn bằng nội tệ đối với một số lĩnh vực ưu tiên, hiệu lực từ ngày 15/3/2023.

Ngân hàng Nhà nước cho biết, việc đồng thuận giảm lãi suất tiền gửi sẽ giúp các ngân hàng thương mại giảm chi phí, qua đó có điều kiện để giảm lãi suất cho vay, hỗ trợ doanh nghiệp và nền kinh tế, nhất là đối với các lĩnh vực ưu tiên.

T/H

Tính lãi tiền gửi
VNĐ
%/year
month
Tính lãi tiền gửi

Tính toán khoản vay
VNĐ
%/year
month
Tính toán khoản vay