Thứ sáu, 15/11/2024
   

Lợi đủ đường với thẻ tín dụng nội địa VietinBank

Khách hàng có thể lựa chọn thẻ tín dụng nội địa của Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) với đầy đủ tiện ích, chức năng không thua kém thẻ tín dụng quốc tế; đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu mua sắm, rút tiền mặt, cùng các nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống.

Khách hàng có thể lựa chọn thẻ tín dụng nội địa của Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) với đầy đủ tiện ích, chức năng không thua kém thẻ tín dụng quốc tế; đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu mua sắm, rút tiền mặt, cùng các nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống.

Thẻ tín dụng nội địa VietinBank được tích hợp các tính năng, công nghệ và dịch vụ. Bằng các giải pháp vượt trội, thẻ tín dụng nội địa VietinBank hỗ trợ tốt nhất và tương đương với các dòng thẻ tín dụng quốc tế hiện hữu, vừa bảo mật thông tin khách hàng vừa tạo độ thuận tiện tối đa trong quá trình chi tiêu.

VietinBank đang triển khai 3 dòng thẻ tín dụng nội địa gồm: (i) Thẻ VietinBank i-Zero; (ii) Thẻ VietinBank 2Card; (iii) Thẻ tài chính cá nhân VietinBank CashPlus.

Khách hàng có thể sử dụng 100% hạn mức thẻ, rút tiền tại ATM, thanh toán trực tuyến, chi tiêu trước - thanh toán sau với thời hạn thanh toán lên đến 45 ngày; cơ chế thanh toán linh hoạt chỉ cần thanh toán số tiền tối thiểu trên sao kê;

Khi sử dụng thẻ tín dụng nội địa i-Zero và 2Card, khách hàng có thể chi tiêu thoải mái - không lo về lãi, trả góp 0% với mọi giao dịch từ 3 triệu đồng trở lên. Mặt khác, so với thẻ tín dụng quốc tế thông thường, sau kỳ hạn thanh toán lên đến 45 ngày, nếu khách hàng không muốn thanh toán toán bộ dư nợ, khách hàng sẽ không phải trả theo lãi suất 16,5%/năm. Thay vào đó, khách hàng chỉ cần thanh toán cho ngân hàng khoản phí quản lý giao dịch là 1,99% áp dụng đối với dư nợ mỗi chu kỳ sao kê chưa được thanh toán tại ngày đến hạn thanh toán.

Để biết thêm thông tin chi tiết, khách hàng liên hệ phòng giao dịch/chi nhánh VietinBank trên toàn quốc hoặc Tổng đài chăm sóc khách hàng 1900 558 868; email: contact@vietinbank.vn.

Tính lãi tiền gửi
VNĐ
%/year
month
Tính lãi tiền gửi

Tính toán khoản vay
VNĐ
%/year
month
Tính toán khoản vay