Thứ sáu, 22/11/2024
   

VietinBank thông báo lãi suất trái phiếu riêng lẻ CTGL2230003

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) vừa có thông báo lãi suất trái phiếu riêng lẻ CTGL2230003, với kỳ tính lãi từ ngày 29/6/2023 cho đến, nhưng không bao gồm ngày 29/6/2024.

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) vừa có thông báo lãi suất trái phiếu riêng lẻ CTGL2230003, với kỳ tính lãi từ ngày 29/6/2023 cho đến, nhưng không bao gồm ngày 29/6/2024.

Theo đó, VietinBank, có địa chỉ trụ sở chính tại số 108 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, số điện thoại là 0243 9421 030. Trái phiếu được thông báo lãi suất có mã là CTGL2230003, với mệnh giá là 1 tỷ đồng/trái phiếu - phát hành bằng Đồng Việt Nam. Số lượng trái phiếu phát hành 1.200 (Một nghìn hai trăm) trái phiếu, có tổng giá trị trái phiếu phát hành là 1.200.000.000.000 (Một nghìn hai trăm tỷ) đồng. Trái phiếu có kỳ hạn là 8 năm, ngày phát hành là 29/6/2022 và ngày đáo hạn là 29/6/2030.

VietinBank thông tin lãi suất, với ngày xác định lãi suất là ngày 20/6/2023, có kỳ áp dụng từ ngày 29/6/2023 cho đến, nhưng không bao gồm ngày 29/6/2024. Lãi suất kỳ tính lãi là 7,45%/năm (Bảy phẩy bốn năm phần trăm một năm). Trong đó, lãi suất áp dụng cho kỳ tính lãi = Lãi suất tham chiếu + 0,9%/năm.

Với lãi suất tham chiếu là bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân bằng đồng Việt Nam, trả sau, kỳ hạn 12 tháng (hoặc mức lãi suất của kỳ hạn tương đương) được công bố trên trang thông tin điện tử chính thức của 4 ngân hàng, gồm: Vietinbank, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank), Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) tại ngày 20/6/2023. Để làm rõ, lãi suất tham chiếu, nếu không phải số nguyên, sẽ được làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân.

Chi tiết công văn của Vietinbank xem tại đây hoặc liên hệ: Bộ phận lưu ký - Phòng Thị trường vốn (Email: nganhangluuky@vietinbank.vn; Điện thoại: 0243 9420 402).

(Nguồn: VietinBank)

Tính lãi tiền gửi
VNĐ
%/year
month
Tính lãi tiền gửi

Tính toán khoản vay
VNĐ
%/year
month
Tính toán khoản vay