Thứ tư, 26/06/2024
   

Techcombank được tăng vốn điều lệ

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) vừa có văn bản chấp thuận cho Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được tăng vốn điều lệ tối đa thêm 63,2 tỷ đồng bằng hình thức phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (ESOP) đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua tại Nghị quyết ngày

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) vừa có văn bản chấp thuận cho Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được tăng vốn điều lệ tối đa thêm 63,2 tỷ đồng bằng hình thức phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (ESOP) đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua tại Nghị quyết ngày 23/4/2022.

Tại ĐHĐCĐ thường niên 2022, Techcombank đã thông qua phương án phát hành hơn 6,3 triệu cổ phiếu ESOP, tương đương hơn 0,18% số cổ phiếu đang lưu hành với giá 10.000 đồng/cp. Trong đó, 5,3 triệu cổ phần phát hành cho người lao động Việt Nam và 967.367 cổ phần phát hành cho người lao động nước ngoài.

Trước đó, Techombank cũng đã phát hành với 6 triệu cổ phiếu ESOP cho 237 nhân sự vào tháng 9/2021. Năm 2020, 2019 và 2018, ngân hàng đã chào bán lần lượt 4,76 triệu cp, 3,5 triệu cp và 17 triệu cp cho nhân viên với giá 10.000 đồng/cp theo chương trình lựa chọn cho người lao động.

Tính đến ngày 31/3/2022, lợi nhuận trước thuế Techcombank đạt 6,8 nghìn tỷ đồng, tăng trưởng 23,0% so với cùng kỳ năm trước và thực hiện được hơn 1/4 kế hoạch cả năm. Tổng tài sản đạt 615,3 nghìn tỷ đồng, tăng 32,9% so với cùng kỳ năm 2021. Trong đó, tổng dư nợ tín dụng của khách hàng trên báo cáo riêng lẻ cuối quý I năm 2022 đạt 418,9 nghìn tỷ đồng, tăng 7,9% so với cuối năm 2021. Tổng tiền gửi cuối quý 1/2022 là 328,9 nghìn tỷ đồng, tăng 14,4% so với cùng kỳ năm ngoái.

Năm 2022, ngân hàng đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế hợp nhất đạt 27.000 tỷ đồng, tăng 16,2% so với mức thực hiện năm 2021. Dư nợ tín dụng dự kiến tăng trưởng 15% hoặc cao hơn trong mức NHNN cho phép. Tỷ lệ nợ xấu mục tiêu thấp hơn 1,5%.

Tính lãi tiền gửi
VNĐ
%/year
month
Tính lãi tiền gửi

Tính toán khoản vay
VNĐ
%/year
month
Tính toán khoản vay