Chủ nhật, 22/12/2024
   

Ngân hàng SeABank được vinh danh là Ngân hàng tư nhân uy tín 2023

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank, mã chứng khoán SSB) vừa vinh dự được Viet Research cùng Báo Đầu tư vinh danh ở hạng mục “Top 10 Ngân hàng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả” (Top 10 Most Innovative Banks Vietnam - VIE10). Bên cạnh đó, SeABank cũng được trao tặng danh hiệu “Top 10 Ngân hàng tư nhân uy tín 2023” bởi Vietnam Report.
Ngân hàng SeABank được vinh danh trong Top 10 Ngân hàng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả cùng Ngân hàng tư nhân uy tín 2023
Ngân hàng SeABank được vinh danh trong Top 10 Ngân hàng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả cùng Ngân hàng tư nhân uy tín 2023

Theo báo cáo của Ngân hàng Thế giới (WB), đổi mới công nghệ đã đóng góp hơn 50% vào tăng trưởng kinh tế tổng thể của Việt Nam trong giai đoạn 2016 - 2020. Đặc biệt, chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu của Việt Nam liên tục được cải thiện, tăng 32 bậc từ năm 2013 và hiện đứng thứ 44/132 quốc gia, vùng lãnh thổ. Đổi mới sáng tạo ngày càng được chú trọng và được xem là hạt nhân cho việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia và ngành Ngân hàng cũng không ngừng đổi mới sáng tạo, góp phần hình thành nền kinh tế số.

Trong thời gian qua, Ngân hàng SeABank tập trung nguồn lực cho hoạt động đổi mới sáng tạo để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, gia tăng trải nghiệm của khách hàng với nhiều sản phẩm dịch vụ đa dạng, linh hoạt và đã được Viet Research cùng Báo Đầu tư đánh giá cao ở khả năng nâng cấp sản phẩm, dịch vụ, cách tân mô hình kinh doanh, chiến lược quản trị, văn hoá doanh nghiệp, qua đó lọt vào “Top 10 Ngân hàng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả” (Top 10 Most Innovative Banks Vietnam - VIE10). Để lọt Top 10 Ngân hàng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả Ngân hàng SeABank còn đáp ứng được nhóm tiêu chí đánh giá khắt khe về Đánh giá hiệu quả kinh doanh và Giá trị gia tăng của doanh nghiệp do đổi mới, sáng tạo, cách tân bao gồm: Doanh thu, Lợi nhuận, Tổng tài sản, ROE, ROA, Tốc độ tăng trưởng, Hiệu quả đầu tư cho R&D.

 

Nguồn: SeABank
Tính lãi tiền gửi
VNĐ
%/year
month
Tính lãi tiền gửi

Tính toán khoản vay
VNĐ
%/year
month
Tính toán khoản vay